Phân bổ doanh nghiệp theo tỉnh thành
8/13/2020 11:26:46 AM
Biểu đồ thống kê phân bố doanh nghệp trong 64 tỉnh thành, riêng thành phố Hồ Chí Minh chiếm tới 1/3 số doanh nghiệp trên cả nước.
Tổng số 1,598,016 doanh nghiệp
# |
Tỉnh/thành |
Số doanh nghiệp |
1 |
TP Hồ Chí Minh
|
486,720
|
2 |
Hà Nội
|
289,547
|
3 |
Bình Dương
|
46,056
|
4 |
Hải Phòng
|
45,429
|
5 |
Đồng Nai
|
43,471
|
6 |
Đà Nẵng
|
42,097
|
7 |
Chưa rõ
|
39,060
|
8 |
Thanh Hoá
|
25,536
|
9 |
Nghệ An
|
23,573
|
10 |
Khánh Hòa
|
23,077
|
11 |
Cần Thơ
|
20,233
|
12 |
Quảng Ninh
|
20,133
|
13 |
Long An
|
19,365
|
14 |
Vũng Tàu
|
18,538
|
15 |
Kiên Giang
|
17,779
|
16 |
Bắc Ninh
|
17,441
|
17 |
Hải Dương
|
17,411
|
18 |
Lâm Đồng
|
15,767
|
19 |
Quảng Nam
|
14,487
|
20 |
Bình Định
|
14,348
|
21 |
Vĩnh Phúc
|
13,374
|
22 |
An Giang
|
13,233
|
23 |
Hưng Yên
|
12,458
|
24 |
Nam Định
|
12,262
|
25 |
Bắc Giang
|
12,221
|
26 |
Bình Thuận
|
11,662
|
27 |
Tây Ninh
|
11,492
|
28 |
Bình Phước
|
11,378
|
29 |
Thái Bình
|
11,140
|
30 |
Đắc Lắc
|
11,130
|
31 |
Tiền Giang
|
11,038
|
32 |
Hà Tĩnh
|
10,960
|
33 |
Cà Mau
|
10,943
|
34 |
Quảng Ngãi
|
10,719
|
35 |
Đồng Tháp
|
10,658
|
36 |
Phú Thọ
|
10,014
|
37 |
Gia Lai
|
9,963
|
38 |
Huế
|
9,900
|
39 |
Thái Nguyên
|
9,846
|
40 |
Quảng Bình
|
8,663
|
41 |
Bến Tre
|
8,445
|
42 |
Ninh Bình
|
8,227
|
43 |
Hà Nam
|
7,377
|
44 |
Vĩnh Long
|
7,357
|
45 |
Quảng Trị
|
7,176
|
46 |
Lào Cai
|
6,831
|
47 |
Phú Yên
|
6,718
|
48 |
Sóc Trăng
|
6,553
|
49 |
Hòa Bình
|
6,482
|
50 |
Lạng Sơn
|
5,880
|
51 |
Trà Vinh
|
5,767
|
52 |
Hậu Giang
|
5,712
|
53 |
Bạc Liêu
|
5,607
|
54 |
Đắk Nông
|
5,529
|
55 |
Sơn La
|
5,467
|
56 |
Ninh Thuận
|
5,174
|
57 |
Yên Bái
|
4,966
|
58 |
Kon Tum
|
4,894
|
59 |
Hà Giang
|
4,627
|
60 |
Tuyên Quang
|
3,796
|
61 |
Cao Bằng
|
3,630
|
62 |
Điện Biên
|
3,214
|
63 |
Lai Châu
|
3,136
|
64 |
Bắc Cạn
|
2,329
|